Sydney International 2019 - Đôi nữ
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Sydney International 2019 - Đôi nữ | |
---|---|
Sydney International 2019 | |
Vô địch | Aleksandra Krunić Kateřina Siniaková |
Á quân | Eri Hozumi Alicja Rosolska |
Tỷ số chung cuộc | 6–1, 7–6(7–3) |
Gabriela Dabrowski và Xu Yifan là đương kim vô địch,[1] nhưng thua ở vòng tứ kết trước Aleksandra Krunić và Kateřina Siniaková.
Krunić và Siniaková là nhà vô địch, đánh bại Eri Hozumi và Alicja Rosolska trong trận chung kết, 6–1, 7–6(7–3). Siniaková trở thành vận động viên số 1 đôi WTA sau khi giải đấu kết thúc, sau khi trước đó giữ vị trí số 1 cùng với Barbora Krejčíková.
Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]- Gabriela Dabrowski / Xu Yifan (Tứ kết)
- Nicole Melichar / Květa Peschke (Vòng 1)
- Andreja Klepač / María José Martínez Sánchez (Bán kết)
- Nadiia Kichenok / Barbora Strýcová (Tứ kết)
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Từ viết tắt
[sửa mã nguồn]
|
|
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | G Dabrowski Y Xu | 6 | 4 | [11] | |||||||||||||||||||||||
R Atawo K Srebotnik | 4 | 6 | [9] | 1 | G Dabrowski Y Xu | 2 | 4 | ||||||||||||||||||||
T Bacsinszky P Martić | 2 | 3 | A Krunić K Siniaková | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
A Krunić K Siniaková | 6 | 6 | A Krunić K Siniaková | 7 | 6 | ||||||||||||||||||||||
4 | N Kichenok B Strýcová | 2 | 6 | [10] | M Kato M Ninomiya | 5 | 2 | ||||||||||||||||||||
J Ostapenko S Stephens | 6 | 2 | [6] | 4 | N Kichenok B Strýcová | 6 | 3 | [8] | |||||||||||||||||||
M Kato M Ninomiya | 6 | 6 | M Kato M Ninomiya | 1 | 6 | [10] | |||||||||||||||||||||
S Aoyama L Marozava | 3 | 4 | A Krunić K Siniaková | 6 | 77 | ||||||||||||||||||||||
B Mattek-Sands D Schuurs | 6 | 5 | [10] | E Hozumi A Rosolska | 1 | 63 | |||||||||||||||||||||
S-w Hsieh A Spears | 2 | 7 | [7] | B Mattek-Sands D Schuurs | 6 | 1 | [8] | ||||||||||||||||||||
WC | P Hon A Tomljanović | 5 | 6 | [8] | 3 | A Klepač MJ Martínez Sánchez | 2 | 6 | [10] | ||||||||||||||||||
3 | A Klepač MJ Martínez Sánchez | 7 | 3 | [10] | 3 | A Klepač MJ Martínez Sánchez | 6 | 2 | [8] | ||||||||||||||||||
O Kalashnikova T Maria | 5 | 3 | E Hozumi A Rosolska | 4 | 6 | [10] | |||||||||||||||||||||
E Hozumi A Rosolska | 7 | 6 | E Hozumi A Rosolska | 6 | 2 | [10] | |||||||||||||||||||||
A-L Grönefeld V King | 63 | 6 | [10] | A-L Grönefeld V King | 3 | 6 | [8] | ||||||||||||||||||||
2 | N Melichar K Peschke | 77 | 3 | [7] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Sydney International Results Archive”. WTA Tour. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2019.