Bộ Lập (立)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.

Lập (117)
Bảng mã Unicode: (U+7ACB) [1]
Giải nghĩa: đứng, thành lập
Bính âm:
Chú âm phù hiệu:ㄌㄧˋ
Wade–Giles:li4
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:laap6
Việt bính:laap6, lap6
Bạch thoại tự:li̍p
Kana:リュㄧ ryū (on)
リツ ritsu (on)
たつ tatsu (kun)
たてる tateru (kun)
Kanji:立偏 tatsuhen
Hangul:설 seol
Hán-Hàn:립 rip
Hán-Việt:lập
Cách viết: gồm 5 nét


Bộ Lập, bộ thứ 117 có nghĩa là "đứng" hoặc "thành lập" là 1 trong 23 bộ có 5 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 101 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Lập (立)

Chữ thuộc Bộ Lập (立)

Số nét
bổ sung
Chữ
0
2
3
4
5
6
7
8
9
11
12
13
15
17

Liên kết ngoài