Tone, Ibaraki

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là phiên bản hiện hành của trang này do Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 13:50, ngày 28 tháng 4 năm 2024 (Tạo bài mới.). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viễn đến phiên bản này của trang.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
Tone

利根町
Toà thị chính Tone
Toà thị chính Tone
Flag of Tone
Cờ
Official seal of Tone
Huy hiệu
Vị trí Tone trên bản đồ tỉnh Ibaraki
Vị trí Tone trên bản đồ tỉnh Ibaraki
Tone trên bản đồ Nhật Bản
Tone
Tone
Vị trí Tone trên bản đồ Nhật Bản
Tọa độ: 35°51′28″B 140°08′21,1″Đ / 35,85778°B 140,13333°Đ / 35.85778; 140.13333
Quốc gia Nhật Bản
VùngKantō
TỉnhIbaraki
HuyệnKitasōma
Diện tích
 • Tổng cộng24,86 km2 (9,60 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng15,340
 • Mật độ620/km2 (1,600/mi2)
Múi giờUTC+9 (JST)
Mã bưu điện
300-1696
Điện thoại0297-68-2211 
Địa chỉ tòa thị chính841-1 Fukawa, Tone-machi, Kitasōma-gun, Ibaraki-ken 300-1696
WebsiteWebsite chính thức
Biểu trưng
Loài chimAcrocephalidae
HoaCanna
CâyAnh đào

Tone (利根町 Tone-machi?)thị trấn thuộc huyện Kitasōma, tỉnh Ibaraki, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 15.340 người và mật độ dân số là 620 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 24,86 km2.

Địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Đô thị lân cận

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Tone (Ibaraki, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2024.